Đọc nhanh: 招生 (chiêu sanh). Ý nghĩa là: chiêu sinh; tuyển sinh. Ví dụ : - 招生简章 chương trình đơn giản về chiêu sinh.
✪ 1. chiêu sinh; tuyển sinh
招收新学生
- 招生简章
- chương trình đơn giản về chiêu sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招生
- 招揽生意
- chào hàng
- 招生简章 上 有 报名 截止 日期
- Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.
- 公司 招聘 应届 毕业生
- Công ty tuyển sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 别招 他 , 他 正在 生气
- Đừng chọc anh ấy, anh ấy đang tức giận.
- 定向招生
- phương hướng chiêu sinh
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 招生 人员 说 九月 会 放假
- Cán bộ tuyển sinh cho biết sẽ có kỳ nghỉ vào tháng 9.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
生›