Đọc nhanh: 金字招牌 (kim tự chiêu bài). Ý nghĩa là: biển chữ vàng; nhãn hiệu; chiêu bài (ví với việc khoe tên tuổi với mọi người).
金字招牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biển chữ vàng; nhãn hiệu; chiêu bài (ví với việc khoe tên tuổi với mọi người)
旧时商店用金粉涂字的招牌,也指商店资金雄厚、信誉桌著现比喻向人炫耀的名义或称号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金字招牌
- 这个 队 看来 可能 会 拿 奥运会 金牌
- Đội này có vẻ như có thể giành được huy chương vàng Olympic.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 牌上 写 着 我 的 名字
- Trên tấm bảng viết tên của tôi.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 如何 测量 金字塔 的 高度 ?
- Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?
- 如来佛 胸前 有个 金光 卐 字
- Trước ngực Phật Như Lai có chữ Vạn ánh vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
招›
牌›
金›