Đọc nhanh: 兜揽 (đâu lãm). Ý nghĩa là: câu khách; mời khách; săn đón, chuốc lấy; ôm nhiều việc, chèo kéo. Ví dụ : - 兜揽生意。 mời khách mua hàng; chào hàng.. - 他就爱兜揽个事儿。 những việc này đều do nó chuốc lấy.
兜揽 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. câu khách; mời khách; săn đón
招引 (顾客)
- 兜揽生意
- mời khách mua hàng; chào hàng.
✪ 2. chuốc lấy; ôm nhiều việc
把事情往身上拉
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
✪ 3. chèo kéo
招揽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜揽
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 兜揽生意
- mời khách mua hàng; chào hàng.
- 他 揽住 孩子
- Anh ấy ôm lấy đứa trẻ.
- 他揽事 上身 了
- Anh ấy ôm hết việc về mình.
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 兜揽 了 很多 客户
- Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
揽›