延揽 yánlǎn
volume volume

Từ hán việt: 【diên lãm】

Đọc nhanh: 延揽 (diên lãm). Ý nghĩa là: để tranh thủ các dịch vụ của ai đó, tuyển dụng nhân tài, để làm tròn.

Ý Nghĩa của "延揽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

延揽 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để tranh thủ các dịch vụ của ai đó

to enlist the services of sb

✪ 2. tuyển dụng nhân tài

to recruit talent

✪ 3. để làm tròn

to round up

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延揽

  • volume volume

    - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • volume volume

    - jiù ài 兜揽 dōulǎn 事儿 shìer

    - những việc này đều do nó chuốc lấy.

  • volume volume

    - 责任 zérèn dōu lǎn dào 自己 zìjǐ 身上 shēnshàng le

    - Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.

  • volume volume

    - zǒng 兜揽 dōulǎn xīn 客户 kèhù

    - Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.

  • volume volume

    - lǎn xià 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ này.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 耽延 dānyán 迟疑 chíyí

    - Anh ta luôn chậm trễ và do dự.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 延师 yánshī 教导 jiàodǎo 孩子 háizi

    - Anh ấy quyết định mời giáo viên dạy trẻ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 已经 yǐjīng 延续 yánxù le 十年 shínián

    - Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:一丨一丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLIU (手中戈山)
    • Bảng mã:U+63FD
    • Tần suất sử dụng:Cao