Đọc nhanh: 延揽 (diên lãm). Ý nghĩa là: để tranh thủ các dịch vụ của ai đó, tuyển dụng nhân tài, để làm tròn.
延揽 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để tranh thủ các dịch vụ của ai đó
to enlist the services of sb
✪ 2. tuyển dụng nhân tài
to recruit talent
✪ 3. để làm tròn
to round up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延揽
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 揽 下 这个 任务
- Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ này.
- 他 总是 耽延 迟疑
- Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
- 他 决定 延师 教导 孩子
- Anh ấy quyết định mời giáo viên dạy trẻ.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
揽›