Đọc nhanh: 招标 (chiêu tiêu). Ý nghĩa là: gọi thầu; mời thầu; gọi đấu thầu; gọi đấu giá; gọi người đến mua. Ví dụ : - 我们计划下个月开始招标。 Chúng tôi dự định bắt đầu mời thầu vào tháng sau.
招标 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi thầu; mời thầu; gọi đấu thầu; gọi đấu giá; gọi người đến mua
兴建工程或进行大宗商品交易时,公布标准和条件,招人承包或承买叫做招标
- 我们 计划 下个月 开始 招标
- Chúng tôi dự định bắt đầu mời thầu vào tháng sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招标
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
- 我们 计划 下个月 开始 招标
- Chúng tôi dự định bắt đầu mời thầu vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
标›