Đọc nhanh: 招兵 (chiêu binh). Ý nghĩa là: chiêu binh; mộ lính; chiêu mộ binh lính.
招兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu binh; mộ lính; chiêu mộ binh lính
招募人来当兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招兵
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
招›