Đọc nhanh: 招牌 (chiêu bài). Ý nghĩa là: bảng hiệu; chiêu bài; tấm biển, biển hàng, lốt.
招牌 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bảng hiệu; chiêu bài; tấm biển
挂在商店门前写明商店名称或经售的货物的牌子,作为商店的标志也比喻某种名义或称号
✪ 2. biển hàng
✪ 3. lốt
穿在外面的衣服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招牌
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 这个 招牌 格外 显眼
- Bảng hiệu này rất nổi bật.
- 笋鸡 是 这家 餐厅 的 招牌菜
- Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
牌›