Đọc nhanh: 供招 (cung chiêu). Ý nghĩa là: Thừa nhận tội. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Như nhược cung chiêu minh bạch; nghĩ tội dĩ định; dã tu giáo ngã phụ thân tri đạo; phương khả đoán quyết 如若供招明白; 擬罪已定; 也須教我父親知道; 方可斷決 (Đệ tam hồi) Như mà nhận tội rõ ràng; xác định tội xong; thì phải báo lên cho cha tôi biết; rồi mới xét xử. Tờ cung trạng thừa nhận tội. Nói bóng văn tự viết tuôn ra hết những chất chứa trong lòng. ◇Vương Phu Chi 王夫之: Kim nhân trú chi sở hành; dạ chi sở tư; nhĩ chi sở văn; mục chi sở kiến; đặc thử sổ giả; chung nhật tập tục; cố tự tả cung chiêu; thống khoái vô kiển sáp xứ 今人晝之所行; 夜之所思; 耳之所聞; 目之所見; 特此數者; 終日習俗; 故自寫供招; 痛快無蹇澀處 (Tịch đường vĩnh nhật tự luận ngoại biên 夕堂永日緒論外編) Nay những điều người ta làm trong ngày; những cái suy nghĩ ban đêm; điều tai nghe mắt thấy; riêng những điều ấy; những sự việc xảy ra suốt cả ngày; đem ghi chép mô tả tuôn ra hết những nỗi niềm chất chứa trong lòng; thống khoái không chút gì vướng mắc..
供招 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thừa nhận tội. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Như nhược cung chiêu minh bạch; nghĩ tội dĩ định; dã tu giáo ngã phụ thân tri đạo; phương khả đoán quyết 如若供招明白; 擬罪已定; 也須教我父親知道; 方可斷決 (Đệ tam hồi) Như mà nhận tội rõ ràng; xác định tội xong; thì phải báo lên cho cha tôi biết; rồi mới xét xử. Tờ cung trạng thừa nhận tội. Nói bóng văn tự viết tuôn ra hết những chất chứa trong lòng. ◇Vương Phu Chi 王夫之: Kim nhân trú chi sở hành; dạ chi sở tư; nhĩ chi sở văn; mục chi sở kiến; đặc thử sổ giả; chung nhật tập tục; cố tự tả cung chiêu; thống khoái vô kiển sáp xứ 今人晝之所行; 夜之所思; 耳之所聞; 目之所見; 特此數者; 終日習俗; 故自寫供招; 痛快無蹇澀處 (Tịch đường vĩnh nhật tự luận ngoại biên 夕堂永日緒論外編) Nay những điều người ta làm trong ngày; những cái suy nghĩ ban đêm; điều tai nghe mắt thấy; riêng những điều ấy; những sự việc xảy ra suốt cả ngày; đem ghi chép mô tả tuôn ra hết những nỗi niềm chất chứa trong lòng; thống khoái không chút gì vướng mắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供招
- 从实 招供
- khai thực.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
- 书本 的 用处 是 提供 知识
- Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
招›