Đọc nhanh: 拖鞋 (tha hài). Ý nghĩa là: dép; dép lê. Ví dụ : - 她的拖鞋是红色的。 Dép lê của cô ấy màu đỏ.. - 我很喜欢穿拖鞋。 Tôi rất thích đi dép lê.. - 请把拖鞋放在门口。 Vui lòng để dép lê ngoài cửa.
拖鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dép; dép lê
后半截没有鞋帮的鞋一般在室内穿
- 她 的 拖鞋 是 红色 的
- Dép lê của cô ấy màu đỏ.
- 我 很 喜欢 穿 拖鞋
- Tôi rất thích đi dép lê.
- 请 把 拖鞋 放在 门口
- Vui lòng để dép lê ngoài cửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖鞋
- 请 把 拖鞋 放在 门口
- Vui lòng để dép lê ngoài cửa.
- 我 很 喜欢 穿 拖鞋
- Tôi rất thích đi dép lê.
- 这 双 拖鞋 很 舒服
- Đôi dép lê này rất thoải mái.
- 请 在 进屋 前 拖鞋
- Xin hãy cởi dép trước khi vào nhà.
- 她 的 拖鞋 是 红色 的
- Dép lê của cô ấy màu đỏ.
- 我 喜欢 那双 粉色 拖鞋 !
- Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!
- 小狗 把 我 的 拖鞋 叼 走 了
- Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
鞋›