拖鞋 tuōxié
volume volume

Từ hán việt: 【tha hài】

Đọc nhanh: 拖鞋 (tha hài). Ý nghĩa là: dép; dép lê. Ví dụ : - 她的拖鞋是红色的。 Dép lê của cô ấy màu đỏ.. - 我很喜欢穿拖鞋。 Tôi rất thích đi dép lê.. - 请把拖鞋放在门口。 Vui lòng để dép lê ngoài cửa.

Ý Nghĩa của "拖鞋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拖鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dép; dép lê

后半截没有鞋帮的鞋一般在室内穿

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 拖鞋 tuōxié shì 红色 hóngsè de

    - Dép lê của cô ấy màu đỏ.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 拖鞋 tuōxié

    - Tôi rất thích đi dép lê.

  • volume volume

    - qǐng 拖鞋 tuōxié 放在 fàngzài 门口 ménkǒu

    - Vui lòng để dép lê ngoài cửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖鞋

  • volume volume

    - qǐng 拖鞋 tuōxié 放在 fàngzài 门口 ménkǒu

    - Vui lòng để dép lê ngoài cửa.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 拖鞋 tuōxié

    - Tôi rất thích đi dép lê.

  • volume volume

    - zhè shuāng 拖鞋 tuōxié hěn 舒服 shūfú

    - Đôi dép lê này rất thoải mái.

  • volume volume

    - qǐng zài 进屋 jìnwū qián 拖鞋 tuōxié

    - Xin hãy cởi dép trước khi vào nhà.

  • volume volume

    - de 拖鞋 tuōxié shì 红色 hóngsè de

    - Dép lê của cô ấy màu đỏ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 那双 nàshuāng 粉色 fěnsè 拖鞋 tuōxié

    - Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu de 拖鞋 tuōxié diāo zǒu le

    - Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao