Đọc nhanh: 海绵拖鞋 (hải miên tha hài). Ý nghĩa là: Dép lê xốp.
海绵拖鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dép lê xốp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海绵拖鞋
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 海绵 长 在 石头 上
- Hải miên mọc trên đá.
- 她 的 拖鞋 是 红色 的
- Dép lê của cô ấy màu đỏ.
- 我 喜欢 那双 粉色 拖鞋 !
- Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!
- 小狗 把 我 的 拖鞋 叼 走 了
- Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.
- 海绵 像 一个 小盘子
- Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.
- 海绵 吸收 水
- miếng bọt biển hút nước
- 海绵 吸取 了 很多 水
- Bọt biển đã hấp thụ rất nhiều nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
海›
绵›
鞋›