Đọc nhanh: 平底拖鞋 (bình để tha hài). Ý nghĩa là: Dép lê đế bằng.
平底拖鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dép lê đế bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平底拖鞋
- 埃文 · 邓巴 的 鞋底 和 裤腿
- Evan Dunbar có một dư lượng kỳ lạ
- 请 把 拖鞋 放在 门口
- Vui lòng để dép lê ngoài cửa.
- 口香糖 粘 在 了 鞋底
- Kẹo cao su dính vào đế giày.
- 我 喜欢 那双 粉色 拖鞋 !
- Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!
- 小狗 把 我 的 拖鞋 叼 走 了
- Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.
- 他 把 鞋子 放在 床 底下
- Anh ấy để giày dưới gầm giường.
- 她 剔 鞋底 的 石子
- Cô ấy gỡ đá ra khỏi đế giày.
- 她 纳 的 鞋底 针脚 又 密 又 匀
- cô ấy khâu đế giày mũi chỉ vừa khít vừa đều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
底›
拖›
鞋›