Đọc nhanh: 夹脚拖鞋 (giáp cước tha hài). Ý nghĩa là: dép tông.
夹脚拖鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dép tông
flip-flops
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹脚拖鞋
- 请 把 拖鞋 放在 门口
- Vui lòng để dép lê ngoài cửa.
- 这 双 拖鞋 很 舒服
- Đôi dép lê này rất thoải mái.
- 请 在 进屋 前 拖鞋
- Xin hãy cởi dép trước khi vào nhà.
- 她 的 拖鞋 是 红色 的
- Dép lê của cô ấy màu đỏ.
- 小狗 把 我 的 拖鞋 叼 走 了
- Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.
- 这双鞋 抱 脚儿
- Đôi giầy khít chân quá
- 脚步声 和 笑 语声 夹杂 在 一起
- tiếng bước chân và tiếng cười nói xen lẫn nhau.
- 她 纳 的 鞋底 针脚 又 密 又 匀
- cô ấy khâu đế giày mũi chỉ vừa khít vừa đều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
拖›
脚›
鞋›