Đọc nhanh: 人字拖鞋 (nhân tự tha hài). Ý nghĩa là: dép xỏ ngón, dép tông, xem thêm 人 字 拖.
人字拖鞋 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dép xỏ ngón
flip-flop sandals
✪ 2. dép tông
flip-flops
✪ 3. xem thêm 人 字 拖
see also 人字拖 [rén zì tuō]
✪ 4. dép lê
thongs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人字拖鞋
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 她 的 拖鞋 是 红色 的
- Dép lê của cô ấy màu đỏ.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 他 因为 生病 拖累 了 家人
- Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
字›
拖›
鞋›