凉鞋 liángxié
volume volume

Từ hán việt: 【lương hài】

Đọc nhanh: 凉鞋 (lương hài). Ý nghĩa là: xăng-đan; giày xăng-̣đan. Ví dụ : - 我买了一双凉鞋。 Tôi đã mua một đôi xăng-đan.. - 她穿了新的凉鞋。 Cô ấy đã đi xăng-đan mới.. - 夏天我喜欢穿凉鞋。 Vào mùa hè, tôi thích đi xăng-đan.

Ý Nghĩa của "凉鞋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

凉鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xăng-đan; giày xăng-̣đan

夏天穿的鞋帮通风的鞋

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一双 yīshuāng 凉鞋 liángxié

    - Tôi đã mua một đôi xăng-đan.

  • volume volume

    - 穿 chuān le xīn de 凉鞋 liángxié

    - Cô ấy đã đi xăng-đan mới.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 凉鞋 liángxié

    - Vào mùa hè, tôi thích đi xăng-đan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉鞋

  • volume volume

    - 两手 liǎngshǒu 冻得 dòngdé 冰凉 bīngliáng

    - hai tay lạnh cóng

  • volume volume

    - 穿 chuān le xīn de 凉鞋 liángxié

    - Cô ấy đã đi xăng-đan mới.

  • volume volume

    - mǎi le 一双 yīshuāng 凉鞋 liángxié

    - Tôi đã mua một đôi xăng-đan.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 非常 fēicháng 凉爽 liángshuǎng

    - Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì jiào 昨天 zuótiān 凉快 liángkuài

    - Thời tiết hôm nay mát hơn hôm qua.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 凉鞋 liángxié

    - Vào mùa hè, tôi thích đi xăng-đan.

  • volume volume

    - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì hěn 凉快 liángkuài

    - Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao