Đọc nhanh: 凉鞋 (lương hài). Ý nghĩa là: xăng-đan; giày xăng-̣đan. Ví dụ : - 我买了一双凉鞋。 Tôi đã mua một đôi xăng-đan.. - 她穿了新的凉鞋。 Cô ấy đã đi xăng-đan mới.. - 夏天我喜欢穿凉鞋。 Vào mùa hè, tôi thích đi xăng-đan.
凉鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xăng-đan; giày xăng-̣đan
夏天穿的鞋帮通风的鞋
- 我 买 了 一双 凉鞋
- Tôi đã mua một đôi xăng-đan.
- 她 穿 了 新 的 凉鞋
- Cô ấy đã đi xăng-đan mới.
- 夏天 我 喜欢 穿 凉鞋
- Vào mùa hè, tôi thích đi xăng-đan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉鞋
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 她 穿 了 新 的 凉鞋
- Cô ấy đã đi xăng-đan mới.
- 我 买 了 一双 凉鞋
- Tôi đã mua một đôi xăng-đan.
- 今天 的 天气 非常 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 今天 的 天气 较 昨天 凉快
- Thời tiết hôm nay mát hơn hôm qua.
- 夏天 我 喜欢 穿 凉鞋
- Vào mùa hè, tôi thích đi xăng-đan.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 今天 的 天气 很 凉快
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
鞋›