Đọc nhanh: 拔秧 (bạt ương). Ý nghĩa là: nhổ cây con (để cấy).
拔秧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ cây con (để cấy)
to pull up seedlings (for transplanting)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔秧
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 黄瓜秧 儿
- dưa chuột giống
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 他 用力 拔出 了 销
- Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 农民 们 正在 地 里间 秧苗
- Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
秧›