Đọc nhanh: 拔出萝卜带出泥 (bạt xuất la bốc đới xuất nê). Ý nghĩa là: Rút củ cải vướng bùn; ý chỉ những phần tử bị bắt từ đó khai ra đồng phạm.
拔出萝卜带出泥 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rút củ cải vướng bùn; ý chỉ những phần tử bị bắt từ đó khai ra đồng phạm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔出萝卜带出泥
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 出类拔萃
- xuất chúng.
- 他 用力 拔出 了 销
- Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 出去 把门 带上
- Ra ngoài tiện tay đóng cửa
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 你 带 了 一块 红萝卜 来
- Bạn đã mang theo một củ cà rốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
⺊›
卜›
带›
拔›
泥›
萝›