Đọc nhanh: 会哭的孩子有奶吃 (hội khốc đích hài tử hữu nãi cật). Ý nghĩa là: Nghĩa đen là đứa trẻ biết (cách) khóc thì sẽ có sữa mẹ để uống;những người yếu đuối sẽ được che chở nhiều hơn.
会哭的孩子有奶吃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghĩa đen là đứa trẻ biết (cách) khóc thì sẽ có sữa mẹ để uống;những người yếu đuối sẽ được che chở nhiều hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会哭的孩子有奶吃
- 孩子 们 喜欢 有 仙 的 故事
- Bọn trẻ thích câu chuyện có thần tiên.
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
- 如果 避孕 成功 的话 , 就 不会 怀上 孩子
- Nếu tránh thai thành công, thì sẽ không mang thai nữa.
- 好孩子 是 不会 招惹是非 的
- Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.
- 吃 这种 有毒 的 蘑菇 会 要命
- Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.
- 孩子 们 有 受 教育 的 权利
- Trẻ em có quyền được giáo dục.
- 妈妈 会 呵护 她 的 孩子
- Mẹ sẽ chăm sóc con cái của cô ấy.
- 天下 怎么 会 有 如此 浮夸 的 女子
- Tại sao mọi người lại thuê một người hào hoa như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
吃›
哭›
奶›
子›
孩›
有›
的›