Đọc nhanh: 拍摄 (phách nhiếp). Ý nghĩa là: quay phim; chụp ảnh; chụp hình. Ví dụ : - 他们正在拍摄一部新电影。 Họ đang quay một bộ phim mới.. - 拍摄计划由于天气推迟了。 Kế hoạch quay phim đã bị trì hoãn do thời tiết.
拍摄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay phim; chụp ảnh; chụp hình
用摄影机把人、物的形象照在底片上
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 拍摄 计划 由于 天气 推迟 了
- Kế hoạch quay phim đã bị trì hoãn do thời tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍摄
- 这个 镜头 拍摄 得 很 清晰
- Ống kính này chụp rất rõ nét.
- 拍摄 危险 的 场景 时 这位 大 明星 有个 替身
- Khi quay cảnh nguy hiểm, ngôi sao này có một người đóng thế.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 本来 预备 今天 拍摄 外景 , 只是 天 还 没有 晴 , 不能 拍摄
- vốn định chuẩn bị hôm nay quay ngoại cảnh, nhưng hôm nay không có nắng, không quay được.
- 我们 到 该校 拍摄 影片 时 , 获得 校方 的 大力协助
- Khi chúng tôi đến trường để quay phim, chúng tôi nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ phía nhà trường.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 摄影师 拍得 很 清晰
- Nhiếp ảnh gia chụp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
摄›