Đọc nhanh: 请勿拍照 (thỉnh vật phách chiếu). Ý nghĩa là: No Photography! Không chụp ảnh.
请勿拍照 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. No Photography! Không chụp ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请勿拍照
- 入境 时请 出示 护照
- Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.
- 他 拍 了 一张 彩虹 的 照片
- Anh ấy đã chụp một bức ảnh về cầu vồng.
- 他 喜欢 到处 拍照
- Anh ấy thích chụp ảnh mọi nơi.
- 他 拍 了 很多 合照
- Anh ấy chụp rất nhiều ảnh nhóm.
- 他们 在 巅 上 拍照 留念
- Họ chụp ảnh lưu niệm ở đỉnh núi.
- 他们 拍 了 那么 多 照片
- Họ đã chụp nhiều ảnh thế.
- 他 拍 了 一张 野猪 的 照片
- Anh ấy chụp một bức ảnh về lợn rừng.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勿›
拍›
照›
请›