做主 zuòzhǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tố chủ】

Đọc nhanh: 做主 (tố chủ). Ý nghĩa là: làm chủ; quyết định; giải quyết; phân xử; tự quyết. Ví dụ : - 当家做主 quyết định việc nhà.

Ý Nghĩa của "做主" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

做主 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm chủ; quyết định; giải quyết; phân xử; tự quyết

对某项事情负完全责任而做出决定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当家做主 dāngjiāzuòzhǔ

    - quyết định việc nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做主

  • volume volume

    - 当家做主 dāngjiāzuòzhǔ

    - quyết định việc nhà.

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn wěi zuò 任务 rènwù

    - Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 不能 bùnéng zhǐ zài qián shàng 打主意 dǎzhǔyi

    - làm việc không chỉ vì tiền.

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì shì 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò de 锁钥 suǒyuè

    - nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān méi 说话 shuōhuà 底下人 dǐxiàrén 不好 bùhǎo 做主 zuòzhǔ

    - cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì shuí 当权 dāngquán jiù yóu shuí 做主 zuòzhǔ

    - việc này ai cầm quyền thì do người đó làm chủ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 开会 kāihuì yóu zuò 主席 zhǔxí

    - Cuộc họp hôm nay do bạn chủ trì.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao