Đọc nhanh: 做主 (tố chủ). Ý nghĩa là: làm chủ; quyết định; giải quyết; phân xử; tự quyết. Ví dụ : - 当家做主 quyết định việc nhà.
做主 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm chủ; quyết định; giải quyết; phân xử; tự quyết
对某项事情负完全责任而做出决定
- 当家做主
- quyết định việc nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做主
- 当家做主
- quyết định việc nhà.
- 主任 委 你 做 任务
- Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
- 做事 不能 只 在 钱 上 打主意
- làm việc không chỉ vì tiền.
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 这件 事 谁 当权 就 由 谁 做主
- việc này ai cầm quyền thì do người đó làm chủ.
- 今天 开会 由 你 做 主席
- Cuộc họp hôm nay do bạn chủ trì.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
做›