Đọc nhanh: 拍桌子 (phách trác tử). Ý nghĩa là: ....
拍桌子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍桌子
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 他们 一起 抬起 桌子
- Họ cùng nhau khênh cái bàn lên.
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
- 他 悄悄地 把 信 放在 桌子 上
- Anh ấy lặng lẽ đặt lá thư lên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
拍›
桌›