Đọc nhanh: 拉拉队用指挥棒 (lạp lạp đội dụng chỉ huy bổng). Ý nghĩa là: Que gỗ chuyền tay dùng trong môn chạy tiếp sức.
拉拉队用指挥棒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Que gỗ chuyền tay dùng trong môn chạy tiếp sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉拉队用指挥棒
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 他用 刀 拉 了 一个 口子
- Anh ấy đã cắt một vết ở đó bằng dao.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 他 是 部队 的 指挥官
- Anh ấy là chỉ huy của đơn vị quân đội.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
指›
挥›
棒›
用›
队›