Đọc nhanh: 半半拉拉 (bán bán lạp lạp). Ý nghĩa là: dở dang; nửa chừng; chưa hết; chưa xong; chưa hoàn thành; chưa hoàn chỉnh. Ví dụ : - 这篇稿子写了个半半拉拉就丢下了 bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
半半拉拉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dở dang; nửa chừng; chưa hết; chưa xong; chưa hoàn thành; chưa hoàn chỉnh
不完全;没有全部完成的
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半半拉拉
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 半拉 馒头
- nửa cái bánh bao
- 过 了 半拉 月
- đã qua nửa tháng
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 我 吃 了 半拉 苹果
- Tôi đã ăn nửa quả táo.
- 你 要 不要 半拉 苹果 ?
- Bạn có muốn nửa quả táo không?
- 半拉 的 水 已经 倒 了
- Nửa chai nước đã bị đổ rồi.
- 房子 修 了 个 半拉子 , 还 没 完工
- phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
拉›