Đọc nhanh: 拉开 (lạp khai). Ý nghĩa là: tăng, tách ra, kéo mở. Ví dụ : - 他快速拉开椅子入坐。 Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
拉开 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. tăng
to increase
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
✪ 2. tách ra
to pull apart
✪ 3. kéo mở
to pull open
✪ 4. ra ngoài không gian
to space out
✪ 5. chăng
把原本靠在一起的物体分开、打开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉开
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 把 窗帘 拉开 , 让 阳光 照进来
- Mở rèm ra, để ánh nắng chiếu vào.
- 他开 着 拖拉机 去 田里
- Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.
- 我 已经 把 它 绕开 了 你 又 把 它 拉回来
- Tôi đã cố tình lãng tránh rồi, bạn cứ phải nhắc lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
拉›