Đọc nhanh: 拉活 (lạp hoạt). Ý nghĩa là: (phương ngữ miền Bắc) để lấy tiền (với tư cách là tài xế taxi), để nhận một tác phẩm (như một người chuyển phát nhanh).
拉活 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ miền Bắc) để lấy tiền (với tư cách là tài xế taxi)
(northern dialect) to pick up a fare (as a taxi driver)
✪ 2. để nhận một tác phẩm (như một người chuyển phát nhanh)
to pick up a piece of work (as a courier)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉活
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 拉 在 土里 生活
- Con dế đất sống dưới lòng đất.
- 活套 儿一拉 就 紧
- Cái thòng lọng sẽ thắt chặt khi kéo.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
活›