Đọc nhanh: 拉线开关 (lạp tuyến khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc giật.
拉线开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc giật
拉线开关是生活用品中的用品,可用于对所有的电量进行控制。可将开关置于更高或是更低的位置,防止触电,使用拉线进行开关控制。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉线开关
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 他 努力 找寻 关键 线索
- Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 他开 着 拖拉机 去 田里
- Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
开›
拉›
线›