Đọc nhanh: 唱卡拉ok Ý nghĩa là: Hát Karaoke (hát theo nhạc tại các quán karaoke). Ví dụ : - 我们周末经常去唱卡拉OK,放松一下。 Chúng tôi thường đi hát karaoke vào cuối tuần để thư giãn.. - 她的卡拉OK唱得非常好,大家都很喜欢她的歌声。 Cô ấy hát karaoke rất hay, mọi người đều thích giọng hát của cô ấy.
唱卡拉ok khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hát Karaoke (hát theo nhạc tại các quán karaoke)
- 我们 周末 经常 去 唱 卡拉 OK , 放松 一下
- Chúng tôi thường đi hát karaoke vào cuối tuần để thư giãn.
- 她 的 卡拉 OK 唱得 非常 好 , 大家 都 很 喜欢 她 的 歌声
- Cô ấy hát karaoke rất hay, mọi người đều thích giọng hát của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱卡拉ok
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 我太迷 卡拉 OK 了
- Tôi là một người thích hát karaoke.
- 我 见证 了 卡拉 ok 的 崛起
- Tôi đã thấy những gì Karaoke đã làm.
- 她 比画 了 个 OK 的 手势
- Cô ấy ra dấu tay hình "OK".
- 他 在 Brooklyn 重症 监护 情况 不 乐观
- Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
- khi n ng i ta c m ph c
- 令人折服。
- 我们 周末 经常 去 唱 卡拉 OK , 放松 一下
- Chúng tôi thường đi hát karaoke vào cuối tuần để thư giãn.
- 她 的 卡拉 OK 唱得 非常 好 , 大家 都 很 喜欢 她 的 歌声
- Cô ấy hát karaoke rất hay, mọi người đều thích giọng hát của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
唱›
拉›