Đọc nhanh: 担架抬 (đảm giá đài). Ý nghĩa là: cáng (cho người bị thương).
担架抬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáng (cho người bị thương)
stretcher (for the injured)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担架抬
- 一副 担架
- một cái băng-ca
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 村里 的 青壮年 都 担任 了 站岗 、 抬 担架 、 运 公粮 等 勤务
- thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抬›
担›
架›