Đọc nhanh: 担架兵 (đảm giá binh). Ý nghĩa là: người mang cáng (quân đội), lính tải thương.
担架兵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người mang cáng (quân đội)
stretcher bearer (military)
✪ 2. lính tải thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担架兵
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 一副 担架
- một cái băng-ca
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 斥 骑 ( 担任 侦察 的 骑兵 )
- kị binh trinh sát.
- 村里 的 青壮年 都 担任 了 站岗 、 抬 担架 、 运 公粮 等 勤务
- thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
担›
架›