Đọc nhanh: 公司担保人 (công ti đảm bảo nhân). Ý nghĩa là: Người đảm bảo của công ty.
公司担保人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đảm bảo của công ty
公司担保人是指在国际借贷协议中,由公司充当借款人的担保人,向贷款人保证借款人履行其债务,如果借款人不履行债务.则由公司负责履行。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公司担保人
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 他 与 公司 保持 联络
- Anh ấy giữ liên lạc với công ty.
- 他 担任 公司 领导 多年
- Anh ấy làm lãnh đạo công ty nhiều năm rồi.
- 他 担任 了 公司 的 总经理 一职
- Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
保›
公›
司›
担›