Đọc nhanh: 抿嘴 (mân chuỷ). Ý nghĩa là: Mím môi. Ví dụ : - 她望望我,想说什么,终于没开口,只是抿嘴一笑。 Cô ấy nhìn tôi như muốn nói điều gì đó, nhưng cuối cùng cô ấy không nói gì, chỉ mím môi cười.
抿嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mím môi
清·曹雪芹《红楼梦》第三十回:金钏抿嘴儿一笑,摆手叫他出去,仍合上眼。宝玉见了他,就有些恋恋不舍的。
- 她 望望 我 想 说 什么 终于 没 开口 只是 抿嘴 一笑
- Cô ấy nhìn tôi như muốn nói điều gì đó, nhưng cuối cùng cô ấy không nói gì, chỉ mím môi cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抿嘴
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 抿嘴 一笑
- Cười nhếch mép
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他们 两个 人 经常 拧 嘴
- Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 她 望望 我 想 说 什么 终于 没 开口 只是 抿嘴 一笑
- Cô ấy nhìn tôi như muốn nói điều gì đó, nhưng cuối cùng cô ấy không nói gì, chỉ mím môi cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
抿›