Đọc nhanh: 说好 (thuyết hảo). Ý nghĩa là: Đã đồng ý; hẹn. Ví dụ : - 无论我说什么,老板都说好。 Cho dù tôi có nói thế nào đi chăng nữa thì ông chủ cũng đều đồng ý.
说好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đã đồng ý; hẹn
说好,歌手:山野,专辑:《说》语言:国语,发行时间:2008-12-09,唱片公司:EQ唱片。
- 无论 我 说 什么 老板 都 说好
- Cho dù tôi có nói thế nào đi chăng nữa thì ông chủ cũng đều đồng ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说好
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 他 主动 说媒 , 真是 好人
- Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
说›