• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Nhất (一)

  • Pinyin: Mǐn
  • Âm hán việt: Mân
  • Nét bút:一丨一フ一フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘尼
  • Thương hiệt:QRVP (手口女心)
  • Bảng mã:U+62BF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 抿

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 抿 theo âm hán việt

抿 là gì? (Mân). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フ). Ý nghĩa là: 3. nhắp, hớp. Từ ghép với : Đầu chải láng mượt, Cười chúm chím, Chim mòng cụp cánh rúc xuống nước, Nhắp một hớp rượu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. chải tóc, chải đầu
  • 2. chúm chím, cụp
  • 3. nhắp, hớp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chải

- Đầu chải láng mượt

* ② Chúm chím, cụp

- Cười chúm chím

- Chim mòng cụp cánh rúc xuống nước

* ③ Nhắp, hớp

- Nhắp một hớp rượu.

Từ ghép với 抿