招商 zhāoshāng
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu thương】

Đọc nhanh: 招商 (chiêu thương). Ý nghĩa là: thu hút đầu tư; xúc tiến đầu tư. Ví dụ : - 商场的招商原则按先来后到洽谈。 Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.. - 目前正在全国范围内隆重招商。 Hiện chúng tôi đang thu hút đầu tư trên toàn quốc.. - 招商单位与企业签订的招商协议书。 Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.

Ý Nghĩa của "招商" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

招商 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu hút đầu tư; xúc tiến đầu tư

招揽、吸引人前来投资、办厂、经商等。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng de 招商 zhāoshāng 原则 yuánzé àn 先来后到 xiānláihòudào 洽谈 qiàtán

    - Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.

  • volume volume

    - 目前 mùqián 正在 zhèngzài 全国 quánguó 范围 fànwéi nèi 隆重 lóngzhòng 招商 zhāoshāng

    - Hiện chúng tôi đang thu hút đầu tư trên toàn quốc.

  • volume volume

    - 招商 zhāoshāng 单位 dānwèi 企业 qǐyè 签订 qiāndìng de 招商 zhāoshāng 协议书 xiéyìshū

    - Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 外国 wàiguó de 招商引资 zhāoshāngyǐnzī 使团 shǐtuán 访问 fǎngwèn le 产业园 chǎnyèyuán

    - Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招商

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 逃税 táoshuì 漏税 lòushuì

    - những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.

  • volume volume

    - liǎng guó 商人 shāngrén 常在 chángzài 边境 biānjìng 互市 hùshì

    - Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng de 招商 zhāoshāng 原则 yuánzé àn 先来后到 xiānláihòudào 洽谈 qiàtán

    - Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.

  • volume volume

    - 外国 wàiguó de 招商引资 zhāoshāngyǐnzī 使团 shǐtuán 访问 fǎngwèn le 产业园 chǎnyèyuán

    - Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.

  • volume volume

    - 目前 mùqián 正在 zhèngzài 全国 quánguó 范围 fànwéi nèi 隆重 lóngzhòng 招商 zhāoshāng

    - Hiện chúng tôi đang thu hút đầu tư trên toàn quốc.

  • volume volume

    - 招商 zhāoshāng 单位 dānwèi 企业 qǐyè 签订 qiāndìng de 招商 zhāoshāng 协议书 xiéyìshū

    - Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 为了 wèile 增加收入 zēngjiāshōurù zài 商店 shāngdiàn 打工 dǎgōng

    - Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa