Đọc nhanh: 撇嘴 (phiết chủy). Ý nghĩa là: bĩu môi; mếu; mếu máo; khóc mếu. Ví dụ : - 撇嘴摇头。 Bĩu môi lắc đầu.. - 小孩子撇嘴要哭。 Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
撇嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bĩu môi; mếu; mếu máo; khóc mếu
下唇向前伸,嘴角向下,是表示轻视、不相信或不高兴的一种动作
- 撇嘴 摇头
- Bĩu môi lắc đầu.
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撇嘴
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 她 不满 地 撇撇嘴
- Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
- 撇嘴 摇头
- Bĩu môi lắc đầu.
- 她 撇嘴 不 说话
- Cô ấy bĩu môi không nói gì.
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
撇›