撇嘴 piězuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phiết chủy】

Đọc nhanh: 撇嘴 (phiết chủy). Ý nghĩa là: bĩu môi; mếu; mếu máo; khóc mếu. Ví dụ : - 撇嘴摇头。 Bĩu môi lắc đầu.. - 小孩子撇嘴要哭。 Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.

Ý Nghĩa của "撇嘴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

撇嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bĩu môi; mếu; mếu máo; khóc mếu

下唇向前伸,嘴角向下,是表示轻视、不相信或不高兴的一种动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 撇嘴 piězuǐ 摇头 yáotóu

    - Bĩu môi lắc đầu.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 撇嘴 piězuǐ yào

    - Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撇嘴

  • volume volume

    - 饿 è 只是 zhǐshì 嘴馋 zuǐchán 而已 éryǐ

    - Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.

  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 撇撇嘴 piēpiězuǐ

    - Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.

  • volume volume

    - 撇嘴 piězuǐ 摇头 yáotóu

    - Bĩu môi lắc đầu.

  • volume volume

    - 撇嘴 piězuǐ 说话 shuōhuà

    - Cô ấy bĩu môi không nói gì.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 撇嘴 piězuǐ yào

    - Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 父母 fùmǔ 顶嘴 dǐngzuǐ

    - Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 优待 yōudài 反而 fǎnér zuò 如此 rúcǐ 嘴脸 zuǐliǎn

    - Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Piē , Piě
    • Âm hán việt: Phiết
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFBK (手火月大)
    • Bảng mã:U+6487
    • Tần suất sử dụng:Cao