Đọc nhanh: 抽风 (trừu phong). Ý nghĩa là: động kinh; chứng co giật; chấn động; biến động, hút gió. Ví dụ : - 抽风灶(利用自然抽风代替电力吹风的灶)。 bếp hút gió.
抽风 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. động kinh; chứng co giật; chấn động; biến động
手脚痉挛、口眼歪斜的症状
✪ 2. hút gió
利用一定装置把空气吸进来
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽风
- 一阵风
- một trận gió
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 抽烟 对 健康 有 很大 风险
- Hút thuốc có rủi ro lớn cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
风›