Đọc nhanh: 犯病 (phạm bệnh). Ý nghĩa là: bệnh tái phát; bệnh cũ tái phát.
犯病 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tái phát; bệnh cũ tái phát
病重新发作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯病
- 他 的 胃病 又 犯 了
- Bệnh đau bao tử của anh ấy lại tái phát.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 病人 死后 保密 权 仍 不可 侵犯
- Quyền vẫn nguyên vẹn sau khi chết.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 我 这病 犯节气 , 立冬 以后 就 喘 得 利害
- bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 他 的 老毛病 又 犯 了
- Bệnh cũ của anh ấy lại tái phát.
- 天一 冷 老病 就 犯
- trời trở lạnh, bệnh cũ tái phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
病›