Đọc nhanh: 抽干 (trừu can). Ý nghĩa là: tháo nước; tát nước ra; tát cạn. Ví dụ : - 抽干稻田准备收割。 tháo nước ruộng ra chuẩn bị gặt.
抽干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháo nước; tát nước ra; tát cạn
把水抽掉
- 抽干 稻田 准备 收割
- tháo nước ruộng ra chuẩn bị gặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽干
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一干人
- người có liên can
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 抽干 稻田 准备 收割
- tháo nước ruộng ra chuẩn bị gặt.
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
抽›