Đọc nhanh: 抽湿风管 (trừu thấp phong quản). Ý nghĩa là: ống thu hồi khí (Nhà máy gạch).
抽湿风管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống thu hồi khí (Nhà máy gạch)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽湿风管
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 风湿病 合并 心肌炎
- Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
- 她 长期 受 风湿病 的 折磨
- She has been suffering from rheumatism for a long time.
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
湿›
管›
风›