Đọc nhanh: 擦掉 (sát điệu). Ý nghĩa là: Lau,xoá đi. Ví dụ : - 我想擦掉所有关于他的回忆 Tôi muốn xoá sạch những kí ức về anh ta
擦掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lau,xoá đi
- 我 想 擦掉 所有 关于 他 的 回忆
- Tôi muốn xoá sạch những kí ức về anh ta
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦掉
- 这个 擦不掉
- Cái này lau không đi.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
- 我 想 擦掉 所有 关于 他 的 回忆
- Tôi muốn xoá sạch những kí ức về anh ta
- 他 用 毛巾 擦掉 余下 的 皂沫
- Anh ấy dùng khăn lau sạch xà phòng còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
擦›