Đọc nhanh: 披头四乐团 (phi đầu tứ lạc đoàn). Ý nghĩa là: ban nhạc The Beatles.
披头四乐团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban nhạc The Beatles
the Beatles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披头四乐团
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 乐团 里 有 很多 喇叭
- Trong ban nhạc có rất nhiều kèn đồng.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 头发 纠成 了 一团
- Tóc quấn thành một cục.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
四›
团›
头›
披›