Đọc nhanh: 新闻报道 (tân văn báo đạo). Ý nghĩa là: Đưa tin. Ví dụ : - 我在七点钟的新闻报道中听到了这则消息。 Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.
新闻报道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đưa tin
- 我 在 七点钟 的 新闻报道 中 听到 了 这 则 消息
- Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新闻报道
- 新闻 媒体报道 了 这个 事件
- Truyền thông tin tức đã đưa tin về sự kiện này.
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
- 记者 采 新闻 及时 报道
- Phóng viên thu thập tin tức và đưa tin kịp thời.
- 新闻记者 在 现场报道
- Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.
- 新闻报道 应该 客观 真实
- Tin tức phải khách quan, chân thật.
- 新闻 纷纷 报道 这个 事件
- Tin tức liên tục đưa tin về sự kiện này.
- 新闻报道 这次 会议 的 重要性
- Bản tin đã đưa tin về tầm quan trọng của cuộc họp này.
- 我 在 七点钟 的 新闻报道 中 听到 了 这 则 消息
- Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
新›
道›
闻›