Đọc nhanh: 最后新闻报道 (tối hậu tân văn báo đạo). Ý nghĩa là: Bản tin (thời sự) cuối ngày.
最后新闻报道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bản tin (thời sự) cuối ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最后新闻报道
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 记者 采 新闻 及时 报道
- Phóng viên thu thập tin tức và đưa tin kịp thời.
- 新闻记者 在 现场报道
- Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.
- 那位 记者 在 报道 新闻
- Người phóng viên đó đang đưa tin.
- 新闻报道 应该 客观 真实
- Tin tức phải khách quan, chân thật.
- 新闻 纷纷 报道 这个 事件
- Tin tức liên tục đưa tin về sự kiện này.
- 新闻报道 这次 会议 的 重要性
- Bản tin đã đưa tin về tầm quan trọng của cuộc họp này.
- 记者 上报 了 最新 的 新闻
- Phóng viên đã đăng báo tin tức mới nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
报›
新›
最›
道›
闻›