Đọc nhanh: 现场报道 (hiện trường báo đạo). Ý nghĩa là: báo cáo tại chỗ.
现场报道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo tại chỗ
on-the-spot report
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现场报道
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 这个 报告 呈现 市场趋势
- Báo cáo này thể hiện xu hướng thị trường.
- 新闻记者 在 现场报道
- Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.
- 记者 正在 报道 现场 情况
- Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 他们 迅速 控制 了 现场
- Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
报›
现›
道›