Đọc nhanh: 综合报道 (tống hợp báo đạo). Ý nghĩa là: báo cáo toàn diện, báo cáo tổng hợp.
综合报道 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo toàn diện
comprehensive report
✪ 2. báo cáo tổng hợp
consolidated report
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综合报道
- 学 综合课
- Học môn tổng hợp
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 综合 报告 将 在 下周 提交
- Báo cáo tổng hợp sẽ được nộp vào tuần tới.
- 他 综合 考虑 了 所有 的 建议
- Anh ấy đã cân nhắc tổng hợp tất cả các ý kiến.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
报›
综›
道›