Đọc nhanh: 护法战争 (hộ pháp chiến tranh). Ý nghĩa là: Chiến tranh bảo vệ quốc gia hay Chiến dịch bảo vệ nền cộng hòa (1915), một cuộc nổi dậy chống lại việc đưa Yuan Shikai lên làm hoàng đế.
护法战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến tranh bảo vệ quốc gia hay Chiến dịch bảo vệ nền cộng hòa (1915), một cuộc nổi dậy chống lại việc đưa Yuan Shikai lên làm hoàng đế
National protection war or Campaign to defend the republic (1915), a rebellion against the installation of Yuan Shikai as emperor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护法战争
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 经历 了 一场 战争
- Anh ấy đã trải qua một cuộc chiến.
- 他 在 战争 中 遇害 了
- Anh ấy đã bị sát hại trong chiến tranh.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
战›
护›
法›