Đọc nhanh: 护国军 (hộ quốc quân). Ý nghĩa là: Quân đội Bảo vệ Quốc gia năm 1915 (trong cuộc nổi dậy chống lại Yuan Shikai 袁世凱 | 袁世凯).
护国军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quân đội Bảo vệ Quốc gia năm 1915 (trong cuộc nổi dậy chống lại Yuan Shikai 袁世凱 | 袁世凯)
National Protection Army of 1915 (in rebellion against Yuan Shikai 袁世凱|袁世凯 [Yuán Shi4 kǎi])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护国军
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 军人 为 祖国 献出 了 生命
- Quân nhân đã cống hiến mạng sống cho Tổ quốc.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
国›
护›