Đọc nhanh: 护目镜 (hộ mục kính). Ý nghĩa là: kính bảo hộ, Kính bảo vệ. Ví dụ : - 他没带护目镜 Anh ấy không có kính bảo hộ.
护目镜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kính bảo hộ
goggles
- 他 没带 护目镜
- Anh ấy không có kính bảo hộ.
✪ 2. Kính bảo vệ
protective glasses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护目镜
- 他 没带 护目镜
- Anh ấy không có kính bảo hộ.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 都 穿 紧身 连 衣裤 戴 护目镜
- Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ
- 更气 了 , 你 居然 跟 他 借 护目镜
- Anh ấy có lẽ còn điên hơn kể từ khi bạn gọi cho anh ấy để mượn kính bảo hộ của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
目›
镜›