Đọc nhanh: 护法神 (hộ pháp thần). Ý nghĩa là: các vị thần bảo hộ của luật pháp Phật giáo.
护法神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các vị thần bảo hộ của luật pháp Phật giáo
protector deities of Buddhist law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护法神
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 魔法书 很 神秘
- Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 法律 保护 每个 人 的 权利
- Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.
- 祇 神 守护 这片 土地
- Thổ địa bảo vệ mảnh đất này.
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
- 他 的 说法 是 个 神话
- Lời nói của anh ấy là một điều vô lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
法›
神›