Đọc nhanh: 折本儿 (chiết bổn nhi). Ý nghĩa là: lỗ vốn.
折本儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ vốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折本儿
- 我 去 买 一个 本 儿
- Tôi đi mua một quyển vở.
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 本家儿 不 来 , 别人 不好 替 他 做主
- tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 好好儿 的 一支 笔 , 叫 他 给 弄 折 了
- cây viết tốt thế mà bị nó làm gãy rồi.
- 我们 的 旅程 有点儿 曲折
- Chặng đường đi của chúng tôi có chút quanh co.
- 他们 的 儿子 夭折 了
- Con trai của họ đã chết yểu.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
折›
本›